Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Tìm thấy:
1.
Văn học nghệ thuật phản ánh hiện thực đất nước hôm nay
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 675tr. ; 21cm
Đầu trang sách ghi : Hội đồng Lý luận, Phê bình Văn học, Nghệ thuật Trung ương
ISBN:
8935211108295
1.
Nghệ thuật và văn học
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5. |
Văn học
| 6. |
Nghệ thuật
| 7.
Vấn đề lý luận
| 8.
Phản ánh hiện thực
|
VV.002465
ĐKCB:
VV.002465 (Sẵn sàng)
2.
Nguyễn Khuyến
: tác phẩm và lời bình .- Hà Nội : Văn học , 2005 .- 514 tr. ; 21 cm
/ 52000đ
1.
Nguyễn Khuyến
. 2.
Nhà thơ Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Lịch sử và phê bình
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Văn học Việt Nam
| 9. |
Nguyễn Khuyến
| 10.
Tác phẩm
| 11.
Bình luận
|
VV.002376
ĐKCB:
VV.002376 (Sẵn sàng)
3.
Một thoáng vườn văn
/ Hữu Ngọc b.s .- H. : Thế giới , 2006 .- 127tr. : tranh ảnh ; 18cm
Tên sách ngoài bìa : Đan Mạch - Một thoáng vườn văn
1.
Văn học Đan Mạch
. 2.
Lịch sử và phê bình
. 3. {
Đan Mạch
} 4. |
Phê bình văn học
| 5. |
Đan Mạch
|
I.
Hữu Ngọc
.
VV.002169
ĐKCB:
VV.002169 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.002170 (Sẵn sàng)
4.
HOÀI VIỆT
Nhà văn trong nhà trường - Kim Lân
/ Hoài Việt .- T.P. Hồ Chí Minh : Giáo dục , 1999 .- 107tr. ; 20cm
/ 5200đ
1.
Kim Lân
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5.
Thế kỷ 20
. 6. {
Việt Nam
} 7. |
Kim Lân
| 8. |
Nhà văn
| 9.
Tác phẩm văn học
| 10.
Trong nhà trường
|
VV.001889
ĐKCB:
VV.001889 (Sẵn sàng)
5.
Ngô Tất Tố - Một hành trình văn hóa
/ Hoài Việt s.t. và b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 213tr. ; 19cm
ISBN:
8935075901919 / 22000đ
1.
Ngô Tất Tố
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5. {
Việt Nam
} 6. |
Ngô Tất Tố
| 7. |
Chân dung văn hóa
| 8.
Biên niên và tác phẩm
| 9.
Giai thoại
| 10.
Phê bình văn học
|
I.
Hoài Việt
. II.
Ngô Tất Tố,
.
VV.001880
ĐKCB:
VV.001880 (Sẵn sàng)
6.
ĐINH QUANG TỐN
Ấn tượng văn chương
: Phê bình-tiểu luận / Đinh Quang Tốn .- H. : Hội Nhà Văn , 2004 .- 303tr. ; 19cm
/ 28000đ
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Lịch sử và phê bình
. 3. {
Việt Nam
} 4. [
Tiểu luận, phê bình
] 5. |
Văn học hiện đại
| 6. |
Văn chương
| 7.
Phê bình
| 8.
Tiểu luận
| 9.
Việt Nam
|
VV.001877
ĐKCB:
VV.001877 (Sẵn sàng)
7.
NGÔ VĨNH BÌNH
Chuyện thơ...chuyện đời
: Tiểu luận, phê bình thơ / Ngô Vĩnh Bình .- H. : Văn học , 2003 .- 225tr. ; 19cm
/ 22000đ
1.
Nhà thơ Việt Nam
. 2.
Thơ hiện đại
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5. {
Việt Nam
} 6. [
Tiểu luận, phê bình
] 7. |
Thơ Việt Nam
| 8. |
Phê bình văn học
| 9.
Tiểu luận
|
VV.001584
ĐKCB:
VV.001584 (Sẵn sàng)
8.
Lưu Trọng Lư - Thi sĩ tài hoa làm thổn thức trái tim bao thế hệ
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : chân dung ; 21 cm
ISBN:
8935075928572 / 86000đ
1.
Lưu Trọng Lư
. 2.
Nhà thơ Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
. 7. {
Việt Nam
} 8. |
Lưu Trọng Lư
| 9. |
Tiểu sử
| 10.
Tác phẩm
| 11.
Nghiên cứu văn học
|
I.
Thao Nguyễn
.
VV.000936
ĐKCB:
VV.000936 (Sẵn sàng)
9.
Tú Xương - Nhà thơ trào phúng xuất sắc, một bậc "thần thơ, thánh chữ"
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : chân dung ; 21 cm
ISBN:
8935075928626 / 86000đ
1.
Tú Xương,
. 2.
Nhà thơ trào phúng Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Tiểu sử
. 6.
Lịch sử và phê bình
. 7. {
Việt Nam
} 8. |
Tú Xương
| 9. |
Nhà thơ trào phúng
| 10.
Nghiên cứu văn học
|
VV.000933
ĐKCB:
VV.000933 (Sẵn sàng)
10.
Nguyễn Công Hoan - cây bút hiện thực xuất sắc
/ Vũ Thanh Việt tuyển chọn và b.s .- Tái bản có bổ sung .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 445tr. ; 20cm
/ 42000đ
1.
Nguyễn Công Hoan,
. 2.
Nhà văn Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
. 5.
Lịch sử và phê bình
. 6. |
Nguyễn Công Hoan
| 7. |
Văn học Việt Nam
| 8.
Phê bình văn học
|
I.
Vũ Thanh Việt
.
VV.000310
ĐKCB:
VV.000310 (Sẵn sàng)
11.
Ngô Tất Tố - một tài năng lớn, đa dạng
/ Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000 .- 522tr. ; 20cm
/ 53000đ
1.
Ngô Tất Tố ,
. 2.
Nhà báo Việt Nam
. 3.
Nhà văn Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Lịch sử và phê bình
. 6. {
Việt Nam
} 7. |
Nhà báo Việt Nam
| 8. |
Nhà Văn Việt Nam
| 9.
Văn học Việt Nam
| 10.
Lịch sử và phê bình
| 11.
Ngô Tất Tố
|
I.
Mai Hương
.
VV.000056
ĐKCB:
VV.000056 (Sẵn sàng trên giá)
12.
NGUYỄN AN
Trên đỉnh Trường sơn kể truyện Kiều
/ Nguyễn An .- H. : Thanh niên , 1999 .- 161tr. : Chân dung, tranh ảnh (1 phần màu) ; 20cm
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Lịch sử và phê bình
. 3. {
Việt Nam
} 4. |
Phê bình văn học
|
VV.000032
ĐKCB:
VV.000032 (Sẵn sàng)
13.
Đến với những bài thơ hay - Những tác phẩm đã được khẳng định trên thi đàn /
/ Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : chân dung ; 21 cm
/ 86000đ
1.
Thơ Việt Nam
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Lịch sử và phê bình
. 4.
Lịch sử và phê bình
.
I.
Thao Nguyễn
.
VV.006769
ĐKCB:
VV.006769 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.006770 (Sẵn sàng)
14.
NGUYỄN HUY THÔNG
Bản lĩnh nhà phê bình và thực tiễn sáng tác /
/ Nguyễn Huy Thông .- H. : Thanh niên , 2006 .- 235tr. ; 19cm
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Lịch sử và phê bình
.
895.92209003
TH606NH 2006
ĐKCB:
VV.005598 (Sẵn sàng)
15.
DƯƠNG VIẾT Á
Âm nhạc Việt Nam từ góc nhìn văn hóa.
. T.1 / / Dương Viết Á .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 230tr. : sơ đồ ; 20cm
1.
Âm nhạc
. 2.
Âm nhạc
. 3.
Lịch sử và phê bình
. 4.
Việt Nam
. 5.
Việt Nam
.
780.9597
A104DV 2005
ĐKCB:
VV.005215 (Sẵn sàng)
16.
ĐINH QUANG TỐN
Ấn tượng văn chương :
: phê bình-tiểu luận / / Đinh Quang Tốn .- H. : Hội Nhà Văn , 2004 .- 303tr. ; 19cm
1.
Văn học Việt Nam
. 2.
Lịch sử và phê bình
.
XXX
T603ĐQ 2004
ĐKCB:
VV.004150 (Sẵn sàng)
17.
PHAN NGỌC
Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều
: An Approach on Nguyen Du's style in the "novel of Thuy Kieu" : tác phẩm được tặng giải thưởng nhà nước về văn hóa Việt Nam / / Phan Ngọc .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh niên , 2007 .- 413tr. ; 19cm
1.
Nguyễn Du,
. 2.
Nhà thơ Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Lịch sử và phê bình
.
895.9221009
NG508P 2007
ĐKCB:
VV.003561 (Sẵn sàng)